Khi mới tới Đức, còn lạ nước, lạ cái chắc chắn bạn sẽ cần tới các mẫu câuchào hỏi thông thường bằng tiếng Đức. Nếu bạn đi du lịch và muốn hỏi đường cần sử dụng những mẫu câu thế nào? Bạn có thể tham khảo các mẫu câu dưới đây với Vietclass.vn nhé.
Các câu chào tiếng Đức thông dụng
Hallo Guten Morgen Guten Tag Guten Abend Gute Nacht! Grüß Gott! Herzlich willkommen! Wie geht`s dir? Wie geht`s Ihnen? Danke gut, und dir? Es geht, und Ihnen? Nicht schlecht Freut mich Wie heißen Sie Was sind sie von Beruf? Es freut mich, Sie kennen zu lerne | Xin chào Chào buổi sáng Chào nhé Buổi tối vui vẻ Chúc ngủ ngon Chào Rất hoan nghênh Khỏe không? Cậu khỏe chứ? Cám ơn, tốt, còn cậu? Cũng được, còn bác? Cũng không tệ Rất vui Bạn tên gì? Bạn làm nghề gì? Rất vui khi tôi được biết bạn! |
Các câu trả lời thường gặp
- Sosolala, aber ich bin ziemlich beschäftigt : Thường thường thôi, nhưng thực sự rất bận
- Gar nicht so gut, ich habe einen Schnupfen : Không tốt lắm, tôi vừa ốm dậy
- Haben Sie sich gut erholt : Bạn khỏe hơn chưa?
- Es Freut mich, Sie zu sehen/lernen: Rất vui được biết bạn (dùng cho gặp gỡ lần đầu)
- Freut mich, Sie wieder zu sehen : Rất vui, được biết cậu.
- Ich begrüße Sie im Namen unserer Firma : Thay mặt công ty, chào mừng Anh!
- Darf ich mich vorstellen?: Cho phép tôi giới thiệu nhé?
- Wie ist Ihr Name bitte?: Xin hỏi quý danh của bạn?
- Wie heißen Sie bitte?: Bạn tên gì?
- Ich heiße Vương Hoàng. Und Sie?: Tôi tên Vương Hoàng. Còn bạn?
Từ vựng tiếng đức thông dụng nhất
- das Leben: Cuộc sống
- lesen: Đọc
- machen Làm (tạo ra cái gì đó)
- denken nghĩ
- reisen Đi du lịch
- spielen chơi
- warten Đợi
- werden Sẽ
- wohnen Cư trú
- das Alter, :tuổi tác
- wollen :Muốn
- wollen :Bố mẹ
- die Familie, en: Gia đình
- die Frau, en: Vợ, người phụ nữ
- das Kind, er :Trẻ con
- das Jahr, e: năm
- der Tag, e :ngày
- der Monat, e : tháng
- ich: tôi
Tìm hiểu thêm ngữ pháp tiếng Đức tại đây
Tổng hợp và bổ sung: Lê Phạm Thục Oanh