Việt Class
  • Kiến thức
  • Kỹ năng
  • Marketing
  • Du học
  • Đầu tư
  • Blog
Việt Class

10 câu tiếng Đức thông dụng hàng ngày

Tổng hợp 10 câu tiếng Đức thông dụng được sử dụng hàng ngày, Các câu trả lời thường gặp Các mẫu câu hỏi đường

Le OanhBởi Le Oanh
15/12/2021
Trong Chưa phân loại
0

Khi mới tới Đức, còn lạ nước, lạ cái chắc chắn bạn sẽ cần tới các mẫu câuchào hỏi thông thường bằng tiếng Đức. Nếu bạn đi du lịch và muốn hỏi đường cần sử dụng những mẫu câu thế nào? Bạn có thể tham khảo các mẫu câu dưới đây với Vietclass.vn nhé.

Các câu chào tiếng Đức thông dụng

10 từ tiếng Đức đặc biệt đến nỗi bạn sẽ không nghĩ là nó có thực - Trip14

Hallo

Guten Morgen

Guten Tag

Guten Abend

Gute Nacht!

Grüß Gott!

Herzlich willkommen!

Wie geht`s dir?

Wie geht`s Ihnen?

Danke gut, und dir?

Es geht, und Ihnen?

Nicht schlecht

Freut mich

Wie heißen Sie

Was sind sie von Beruf?

Es freut mich, Sie kennen zu lerne

Xin chào

Chào buổi sáng

Chào nhé

Buổi tối vui vẻ

Chúc ngủ ngon

Chào

Rất hoan nghênh

Khỏe không?

Cậu khỏe chứ?

Cám ơn, tốt, còn cậu?

Cũng được, còn bác?

Cũng không tệ

Rất vui

Bạn tên gì?

Bạn làm nghề gì?

Rất vui khi tôi được biết bạn!

Các câu trả lời thường gặp

  1. Sosolala, aber ich bin ziemlich beschäftigt : Thường thường thôi, nhưng thực sự rất bận
  2. Gar nicht so gut, ich habe einen Schnupfen :  Không tốt lắm, tôi vừa ốm dậy
  3. Haben Sie sich gut erholt : Bạn khỏe hơn chưa?
  4. Es Freut mich, Sie zu sehen/lernen: Rất vui được biết bạn (dùng cho gặp gỡ lần đầu)
  5. Freut mich, Sie wieder zu sehen : Rất vui, được biết cậu.
  6. Ich begrüße Sie im Namen unserer Firma : Thay mặt công ty, chào mừng Anh!
  7. Darf ich mich vorstellen?: Cho phép tôi giới thiệu nhé?
  8. Wie ist Ihr Name bitte?: Xin hỏi quý danh của bạn?
  9. Wie heißen Sie bitte?: Bạn tên gì?
  10. Ich heiße Vương Hoàng. Und Sie?: Tôi tên Vương Hoàng. Còn bạn?

Từ vựng tiếng đức thông dụng nhất

  • das Leben: Cuộc sống
  • lesen: Đọc
  •  machen Làm (tạo ra cái gì đó)
  •  denken nghĩ
  •  reisen Đi du lịch
  •  spielen chơi
  •  warten Đợi
  •  werden Sẽ
  • wohnen Cư trú
  • das Alter, :tuổi tác
  •  wollen :Muốn
  •  wollen :Bố mẹ
  •  die Familie, en: Gia đình
  •  die Frau, en: Vợ, người phụ nữ
  •  das Kind, er :Trẻ con
  • das Jahr, e: năm
  •  der Tag, e :ngày
  •  der Monat, e : tháng
  • ich: tôi

Tìm hiểu thêm ngữ pháp tiếng Đức tại đây

Tổng hợp và bổ sung: Lê Phạm Thục Oanh

Bài Viết Trước

Top 6 trường tiểu học tại Vĩnh Phúc tốt nhất và đáng chú ý nhất hiện nay

Bài Viết Tiếp Theo

TOP 4+ Trung Tâm Tư Vấn Du Học Tại Đắk Lắk HOT Nhất Hiện Nay

Bài Viết Tiếp Theo
TOP 4+ Trung Tâm Tư Vấn Du Học Tại Đắk Lắk HOT Nhất Hiện Nay

TOP 4+ Trung Tâm Tư Vấn Du Học Tại Đắk Lắk HOT Nhất Hiện Nay

Bài Viết Mới

Mách bạn 9 Lợi Ích Sức Khỏe Tuyệt Vời Của Quả Mận

Mách bạn 9 Lợi Ích Sức Khỏe Tuyệt Vời Của Quả Mận

22/01/2022
Cách Duy Trì Động Lực Khi Làm Việc ở Lĩnh Vực Bán Hàng

Cách Duy Trì Động Lực Khi Làm Việc ở Lĩnh Vực Bán Hàng

16/12/2021
Làm thế nào để rút tiền từ shopee pay về ngân hàng

Làm thế nào để rút tiền từ shopee pay về ngân hàng

18/12/2021
Giới thiệu TOP 7 trung tâm IELST ở Thủ Đức tốt nhất và chất lượng nhất

Giới thiệu TOP 7 trung tâm IELST ở Thủ Đức tốt nhất và chất lượng nhất

01/04/2022
6 cách để thiết lập ranh giới trong công việc và cuộc sống

6 cách để thiết lập ranh giới trong công việc và cuộc sống

13/12/2021

IELTS 5.5 tương đương TOEIC bao nhiêu?

31/10/2021

Đây là blog cá nhân mọi bài viết chỉ mang tính chất tham khảo. Do đó, chúng tôi không chịu bất cứ trách nhiệm nào đối với việc sử dụng các thông tin trên website. Xem thêm

Liên hệ
  • Booking bài viết
  • Mua website
Chuyên mục
  • Kiến thức
  • Kỹ năng
  • E-learning
  • Ngoại ngữ
Tag khóa học
  • Kinh doanh – Khởi nghiệp
  • Phát triển bản thân
  • Phong cách sống
  • Hôn nhân & Gia đình
  • Ngoại ngữ
  • Marketing
  • Bán hàng
  • Thiết kế
  • Kiến thức
  • Kỹ năng
  • Marketing
  • Du học
  • Đầu tư
  • Blog

Copyright 2021. ATP.